Con số chủ đạo của bạn
Tính chi tiết:
1. Chỉ số chủ đạo (con số đường đời / bài học đường đời):
Giải thích: năng lượng chủ đạo của bạn và ảnh hướng tới bạn nhiều nhất. Con đường / Đích đến của cuộc đời bạn.
2. Năng lực tự nhiên sẵn có (chỉ số sứ mệnh):
Giải thích: hạt giống / năng lượng sẵn có bên trong bạn. Khi gieo vào môi trường, công việc, mối quan hệ phù hợp thì hạt giống / năng lượng này được nảy nở phát triển mạnh mẽ.
3. Chỉ số thỏa mãn bên trong (chỉ số linh hồn / năng lực bên trong / chỉ số nội tâm):
Giải thích: năng lượng nào giúp bạn thực sự thỏa mãn bên trong? và giúp bạn gắn bó lâu dài với môi trường, công việc, mối quan hệ
4. Năng lực bên ngoài (chỉ số nhân cách / chỉ số thái độ tự nhiên / thái độ thể hiện bên ngoài / chỉ số tương tác):
Giải thích: người khác nhìn thấy bạn có năng lượng gì? đôi khi bạn không nhận ra điều đó
5. Chỉ số trưởng thành :
Giải thích: đến giai đoạn trưởng thành bạn sẽ có thêm trường năng lượng chủ đạo mới
6. Chỉ số cân bằng:
Giải thích: năng lượng giúp bạn cân bằng nhanh hơn trong cuộc sống, giúp giảm bớt sự rối loạn / stress / căng thẳng
7. Chỉ số điểm bảo mật:
Giải thích: cánh cửa / ổ khóa giúp bạn phát huy tất cả các chỉ số năng lượng khác
8. Chỉ số phản hồi tiềm thức:
Giải thích: năng lực ẩn sâu bên trong bạn, hành động hoặc phản ứng theo bản năng trong thời gian khẩn cấp hoặc khủng hoảng
9. Năm cá nhân (2023):
Giải thích: trường năng lượng năm cá nhân của bạn
10. Tháng cá nhân (09/2023):
Giải thích: trường năng lượng tháng cá nhân của bạn
11. Chu kỳ vòng đời:
Giải thích: 1/ Giai đoạn THIẾU NIÊN (phát triển THÂN + TRÍ); 2/ Giai đoạn TRƯỞNG THÀNH (phát triển TÂM); 3/ Giai đoạn VIÊN MÃN (phát triển trí);
12. 4 Đỉnh cao tuổi trưởng thành:
Giải thích: 4 đỉnh cao trong giai đoạn trưởng thành của bạn
13. 4 thử thách tuổi trưởng thành:
Giải thích: 4 thử thách cần vượt qua để chinh phục 4 đỉnh cao trưởng thành
14. Chỉ số năng lực (con số khả năng):
Giải thích: khả năng, năng lực làm việc hoặc tư duy
15. Chỉ số năng lực vượt trội (chỉ số nội cảm):
Giải thích: thiên hướng tài năng nhỏ lẻ của bạn / Ẩn sâu hơn nội tâm, giúp bạn cảm thấy thăng hoa hạnh phúc đến tận cùng
16. Nợ bài học:
Giải thích: điểm yếu chi tiết cần cản thiện hàng ngày để toàn diện hơn. Cuộc sống thu hút đến những sự kiện, con người, môi trường ... để giúp rèn luyện, tu sửa để tăng trưởng về mặt linh hồn
17. Chỉ số thái độ:
Giải thích: thái độ đối với cuộc sống, cách nhìn nhận thế giới xung quanh
18. Chỉ số động lực tiếp cận (chỉ số trí tuệ):
Giải thích: động cơ tiếp cận ban đầu của bạn khi tiếp cận với người lạ, công việc mới lạ, những hoàn cảnh sự kiện mới / Cách thức tiếp cận, phân thích, giải quyết vấn đề
19. Chỉ số năng lực tiếp cận:
Giải thích: thiên hướng phản ứng mới đầu của bạn khi tiếp cận với người lạ, công việc mới lạ, những hoàn cảnh sự kiện mới
20. Chỉ số nợ nghiệp:
Giải thích: thử thách, nhân quả không tốt từ kiếp trước cần thay đổi tích cực thay đổi để cải vận cuộc đời
21. Mũi tên chỉ hướng và con số bị cô lập
Giải thích: chỉ tính trên biểu đề ngày sinh
+ Trục ngang: Thân (1-4-7) = Thực tế -hoặc- Mơ mộng; Tâm (2-5-8) = Cân bằng cảm xúc -hoặc- Dễ nhạy cảm); Trí (3-6-9) = Trí tuệ -hoặc- Thiếu sáng tạo;
+ Trục dọc: (1-2-3) = Kế hoạch -hoặc- Mất phương hướng; (4-5-6) = Ý chí -hoặc- Thiếu quyết đoán; (7-8-9) = Chủ động -hoặc- Chần chừ;
+ Trục chéo: (1-5-9) = Quyết tâm -hoặc- Trì hoãn; (3-5-7) = Tâm linh / niềm tin -hoặc- Hoài nghi;
+ Số 1 bị cô lập => dễ bị cô lập, dễ bị hiểu nhầm khi giải thích;
+ Số 3 bị cô lập => dễ bị lý trí hóa, ảo tưởng, phi thực tế;
+ Số 7 bị cô lập => sai lầm dễ bị lặp lại nhiều lần;
+ Số 9 bị cô lập => dễ bị lý tưởng hóa;
BIỂU ĐỒ KẾT HỢP (NGÀY SINH + TÊN):